Xem bài viết đơn
  #11  
Old 03-08-2008, 09:22 AM
Filo
Guest
 
Bài gởi: n/a
Thời gian online:
tại na lí diện, hữu địa chích thị tinh không, hằng tinh, ám tinh thập yêu đích……”
Tạm dịch thế này: "Ở bên trong đó, chỉ có tinh không, hằng tình ám tính gì đó...."

Chữ diện nghĩa thế này
面 py:miàn hv:diện Bộ 面u9762 diện

1 : Mặt, là cái bộ phận gồm cả tai, mắt, miệng, mũi.
2 : Ngoài mặt. Như "chánh diện" mặt giữa, "trắc diện" mặt bên.
3 : Bề mặt, chỉ tính dài rộng lớn bé, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt.
4 : Ngoảnh về. Như "nam diện" ngoảnh về hướng nam. Tục viết là .



[384] [ - ] lǐ miàn ㄌ-ˇ ㄇ-ㄢˋ lí diện : n. inside; interior | ∼ yǒu shénme ya? What's inside?
Tài sản của Filo

Trả Lời Với Trích Dẫn