Xem bài viết đơn
  #1  
Old 09-03-2013, 03:35 PM
Tuanff10's Avatar
Tuanff10 Tuanff10 is offline

Never Ending Dream
Nòng nọc to và thuần khiết
 
Tham gia: Dec 2011
Đến từ: Thái Bình
Bài gởi: 1,133
Thời gian online: 4050393
Xu: 0
Thanks: 362
Thanked 11,687 Times in 795 Posts
Hệ đo lường cổ của Trung Hoa

Hệ đơn vị đo Trung Quốc (từ Hán 市制, Hán Việt thị chế, phiên âm Latin shi zhi) là hệ thống đo lường trong mua bán ở Trung Quốc xưa kia.

Chiều dài

  • 1 lí, 1 dặm (市里, li) = 15 dẫn = 500 m
  • 1 dẫn (引, yin) = 10 trượng = 33,33 m
  • 1 trượng (市丈, zhang) = 2 bộ = 3,33 m
  • 1 bộ (步, bu) = 5 xích = 1,66 m
  • 1 xích, (市尺, chi) = 10 thốn = 1/3 m = 33,33 cm
  • 1 thốn (市寸, cun) = 10 phân = 3,33 cm
  • 1 phân (市分, fen) = 10 li = 3,33 mm
  • 1 li (市厘, li) = 10 hào = 1/3 mm = 333,3 µm
  • 1 hào (毫, hao) = 10 si = 33,3 µm
  • 1 ti (丝, si) = 10 hu = 3,3 µm
  • 1 hốt (忽, hu) = 1/3 àm = 333,3 nm
Hồng Kông

  • 1 xích (尺, chek) = 37,147 5 cm, chính xác
  • 1 thốn (寸, tsun) = 1/10 thước = ~3,715 cm
  • 1 phân (分, fan) = 1/10 thốn = ~3,715 mm
Diện tích

  • 1 khoảnh (市顷, qing) = 100 mẫu = 66 666, 6
  • 1 mẫu (市亩 / 畝, mu) = 10 phân = 60 phương trượng = 666,6 m²
  • 1 phân (市分, fen) = 10 lí = 66,6 m²
  • 1 li(市里, li) = 6,6 m²
  • 1 phương trượng (方丈, zhang²) = 100 phương xích = 11,11 m²
  • 1 phương xích (方尺, chi²) = 100 phương thốn = 1/9 m²= 0,11 m²
  • 1 phương thốn (方..., cun) = 1 111,1 mm²
Thể tích (của các hạt rời như ngũ cốc)

  • 1 thạch (市石, dan) = 10 đẩu = 100 lít
  • 1 đẩu (市斗, dou) = 10 thăng = 10 lít
  • 1 thăng (市升, sheng) = 10 hộc = 1 lít
  • 1 hộc (合, ge) = 10 chước = 0,1 lít
  • 1 chước (勺, shao) = 10 cuo = 0,01 lít
  • 1 toát (撮, cuo) = 1 ml = 1 cm³
1 toát bằng 256 hạt thóc [1], xem thêm chú thích. 1 thạch tương ứng với 59,2 kg.

Khối lượng

  • 1 đảm (市担 / 擔, dan) = 100 cân = 50 kg
  • 1 cân (市斤, jin) = 10 lượng = 500 g (cổ: 1 cân = 16 lượng)
  • 1 lượng, lạng (市两, liang) = 10 tiền = 50 g
  • 1 tiền (市钱, qian) = 10 phân = 5 g
  • 1 phân (市分, fen) = 10 li = 500 mg
  • 1 li (市厘, li) = 10 hào = 50 mg
  • 1 hào (毫, hao) = 10 si = 5 mg
  • 1 ti (絲, si) = 10 hu = 500 µg
  • 1 hốt (忽, hu) = 50 µg
Hồng Kông

  • 1 đảm, 1 picul (担, tam) = 100 cân = 60,48 kg
  • 1 cân, 1 catty (斤, kan) = 604,789 82 g chính xác
  • 1 lượng, 1 tael (兩, leung) = 1/16 cân = 37,8 g
  • 1 tiền, 1 mace (錢, tsin) = 1/10 lượng = 3,78 g
  • 1 phân, 1 candareen (分, fan) = 1/10 tiền = 0,378 g
Theo [1], catty xuất xứ từ katiMalaysia được định nghĩa là "một đơn vị đo khối lượng ở Trung Hoa và một số nước thuộc địa ở Đông Nam Á". Nó xấp xỉ 1 lb (pound) phụ thuộc vào quốc gia:
  • Malaysia, 1 catty = 604,79 g;
  • Thái Lan, 1 catty = 600 g;
  • Trung Hoa, theo [2] 1 catty (觢,斤) = 500 g.
Cân, 斤 hay jinkan, có thể có chuyển đổi tùy theo các thời kì lịch sử khác nhau: 500 g (10 lượng), 250 g, 604,79 g và 600 g (16 lượng).

Khối lượng kim hoàn Hồng Kông

  • 1 kim vệ lượng, 1 tael troy (金衡兩) = 37,429 g (chính xác)
  • 1 kim vệ tiền, 1 mace troy (金衡錢) = 1/10 kim vệ lượng = 3,743 g
  • 1 kim vệ phân, 1 candareen troy (金衡分) = 1/10 kim vệ tiền = 0,374 g
Thời gian

  • 1 nhật (日, ri) = 12 thời canh = 96 khắc = 1 ngày (24 h)
  • 1 thời canh (时辰, shi chen) = 8 khắc = 2 giờ = 2 h
  • 1 khắc (刻, ke) = 60 phân = 15 phút = 15 min
  • 1 phân (分, fen) = 15 giây = 15 s
Từ sau năm 1645 (trừ các năm từ 1665 đến 1669), các chuyển đổi tương đương về thời gian trên đây là đúng. Nhưng trước năm 1645 (bắt đầu triều đại Thanh), ngoại trừ một số giai đoạn ngắn, chuyển đổi là như sau:
  • 1 nhật (日, ri) = 12 thời canh = 100 khắc
  • 1 thời canh (时辰, shi chen) = khắc = 8 khắc 20 phân
Khảo dị

Theo trang mạng [2] có các khác biệt. Tuy nhiên các đơn vị đo tại trang đó không đề chữ Hán gốc. Chúng được ghi dưới đây với các tên gọi Việt phỏng đoán theo tên Lantin.

Chiều dài

  • 1 lí, 1 dặm (li) = 18 dẫn = 414 m
  • 1 dẫn (yin) = 10 trượng = 23 m
  • 1 trượng (zhang) = 2 bộ = 10 thước = 2,3 m
  • 1 bộ (pou) = 5 thước = 1,15 m
  • 1 thước (1 xích, tchi) = 10 tấc = 0,23 m
  • 1 tấc, thốn (cun) = 10 phân = 2,3 cm
  • 1 phân (fen) = 10 li = 2,3 mm
  • 1 li (li) = 10 hào (hao) = 0,23 mm
Diện tích

  • 1 mẫu (meou) = 10 phân = 614,4 m²
  • 1 phân (fen) = 10 li = 24 bộ vuông (kung, pou²) = 61,44 m²
  • 1 li (lyi) = 10 hào
Khối lượng

  • 1 đảm (dan) = 120 cân = 30 kg
  • 1 cân (jin) = 16 lượng = 0,250 kg
  • 1 lượng (liang) = 24 ... zhu
  • 1... (zhu) = 100 ... shu
Thể tích

  • 1 thạch (chei) = 10 đẩu = 103,544 lít
  • 1 đẩu (to) = 10 thăng = 10,354 4 lít
  • 1 thăng (cheng) = 10 hộc = 1,035 44 lít
  • 1 hộc (kho) = 10 chước (chao)
Tài sản của Tuanff10
Audi A8 Nữ sát thủ Barcadi ORO Nòng Nọc 2
Chữ ký của Tuanff10
Hắc Long Hội

I can't live if without you in my life



Don't do to others what you would not want them to do to you
Have fun times when you alive!!

Trả Lời Với Trích Dẫn
Đã có 5 Thành viên nói CÁM ƠN đến bài viết rất có ích của Tuanff10