Ðề tài
:
Từ điển thành ngữ/phương ngữ Trung Quốc!
Xem bài viết đơn
#
2
09-05-2013, 08:10 AM
Tiểu Long
Tổng Đà Chủ Hắc Long Hội
Về Quê Dại Gái
Thuộc quyền sở hữu của Hương Vũ
Tham gia: Sep 2011
Đến từ: ha noi
Bài gởi: 2,016
Thời gian online: 7993222
Xu:
0
Thanks: 283
Thanked 16,140 Times in 1,506 Posts
Phân theo từ đứng đầu!
A
A
Ai thiên đao(挨千刀): chịu ngàn đao | chỉ người cực ác; đồ quỷ sứ; đồ ác ôn (chịu ngàn đao còn chưa hết tội)| lời mắng mang tính trách móc: quỷ sứ; đồ chết bầm;… (cha mẹ mắng con hay chuyện nam nữ)
Ái tân giác la(爱新觉罗): “Ái tân” là tên gia tộc (có ý như ‘Vàng’: cao quý, sang trọng), “Giác La” là họ tộc (trước thường dùng cho các chi xa dòng chính) | ý chỉ: một đại gia tộc, một gia tộc cao quý
Ảm nhiên thất sắc(黯然失色)/ Ảm nhiên vô sắc(黯然无色)/ Ảm nhiên thất thần(黯然失神): Ảm nhiên: trong lòng khó chịu, tâm tình suy sụp. Thất sắc: biến sắc vì kinh sợ | vốn chỉ: trong lòng không thoải mái, sắc mặt khó coi | thường dùng chỉ: rất chênh lệch | thua chị kém em; một trời một vực | bị che phủ, mất đi nhan sắc thực
Áp mã lộ(压马路): đè ép đường | đi lui đi tới, đi mãi đến đường cũng bị ép xuống -> vừa đi dạo vừa tâm tình; tản bộ; dạo bộ; dạo phố
Ẩm cưu chỉ khát(饮鸠止渴) = Ẩm chậm chỉ khát(饮鸩止渴): uống rượu độc giải khát | chỉ mong giải cơn khát trước mắt mà không để ý tới hậu hoạn về sau
Tài sản của Tiểu Long
Chữ ký của
Tiểu Long
† HẮC LONG HỘI †
Ta thua đời ở cái tiền cái bạc...
Ta hơn đời có bạn và tấm lòng!
Tiểu Long
Xem hồ sơ
Gởi nhắn tin tới Tiểu Long
Tìm bài gởi bởi Tiểu Long