Ðề tài
:
Từ điển thành ngữ/phương ngữ Trung Quốc!
Xem bài viết đơn
#
10
09-05-2013, 08:17 AM
Tiểu Long
Tổng Đà Chủ Hắc Long Hội
Về Quê Dại Gái
Thuộc quyền sở hữu của Hương Vũ
Tham gia: Sep 2011
Đến từ: ha noi
Bài gởi: 2,016
Thời gian online: 7993222
Xu:
0
Thanks: 283
Thanked 16,140 Times in 1,506 Posts
K
KHIÊU THOÁT(跳脱): Nghĩa mới: 1. Chợt ngừng (lời nói không nói hết); nói nửa chừng | 2. Gián đoạn; chen ngang | 3. Đột nhiên nói chuyện khác; đang nói với người này quay sang nói chuyện khác với người khác | Nghĩa cổ: 1. vòng tay | 2. linh hoạt | 3. chạy trốn
Khai bình (开屏): Xòe đuôi. Chim công (khổng tước) xòe ra phần lông đuôi nhìn như bình phong.
Khái sầm(磕碜): 1. khó coi; xấu xí; mất mặt; xấu hổ | 2. (việc) xấu xa; không tốt; lên mặt | 3. vũ nhục; hạ thấp | 4. chẹn họng; chặn lời
Khí bất đả nhất xử lai(气不打一处来): phi thường tức giận; giận run cả người
Không cốc u lan(空谷幽兰): hoa lan trong sơn cốc. Xinh đẹp, nổi bật giữa sơn cốc | chỉ: phẩm chất thanh cao; cao thượng
Khi thân(欺身): thân thể nghiêng tới phía trước (chân không di chuyển) | nghiêng người tới trước
Khinh miêu đạm tả(轻描淡写): 1. nhạt; nhẹ nhàng (màu sắc) | 2. qua loa; sơ sài; hời hợt (nói, viết) | làm việc không tốn sức
Không phụ thịnh danh(空负盛名): không như danh tiếng; thực tế không như danh tiếng
Không danh cáo thân(空名告身)/Không bạch cáo thân(空白告身): văn bản quyết định bổ nhiệm chưa điền tên người được bổ nhiệm.
Kiền hóa(干货): 1. Thực phẩm khô; hoa quả khô | 2. Đồ vật đáng giá; vật phẩm có giá trị (từ lóng)
Tài sản của Tiểu Long
Chữ ký của
Tiểu Long
† HẮC LONG HỘI †
Ta thua đời ở cái tiền cái bạc...
Ta hơn đời có bạn và tấm lòng!
Tiểu Long
Xem hồ sơ
Gởi nhắn tin tới Tiểu Long
Tìm bài gởi bởi Tiểu Long