Nhiệm vụ
Project 10750E là tàu quét mìn ven bờ được thiết kế để phát hiện và vô hiệu hóa các loại mìn trên các vùng nước trong các cảng/căn cứ hải quân, đường hành quân ven bờ, vùng nước nông và vùng đặc quyền kinh tế. Tàu được đánh giá là có tính năng không hề thua kém so với các loại tàu quét mìn ven bờ cỡ lớn và tàu quét mìn ngoài khơi, trong khi giá thành và chi phí vận hành lại rẻ hơn tới 2,5 tới 3 lần.
Vũ khí và trang bị
Pháo và vũ khí phòng không
• 2 pháo 6 nòng cỡ 30mm AK-306 với hệ thống kiểm soát hỏa lực kèm theo
• 4 tên lửa phòng không vác vai Igla MANPADS
Thiết bị điện tử
• Hệ thống nhận dạng ta – địch 67R
• Hệ thống dẫn đường hàng hải tích hợp Gorizont-25
• Hệ thống dẫn đường hồng ngoại Ogon-M
• Hệ thống chỉ thị điện tử GKU-2
• La bàn từ tính KM100-M6
• Thiết bị dẫn đường vệ tinh SN-3101
Thiết bị liên lạc
• Hệ thống liên lạc tự động Buran-6E hoặc Rubin-E
• Thiết bị liên lạc nội bộ P-407 và P-408
Thiết bị quét mìn
• Thiết bị quét chạm GKT-2
• Thiết bị quét từ ST-2/PEMT-1
• Thiết bị quét thủy âm AT-2/AT-3
• Bộ cảm biến săn mìn MG-991/Livadia-E
• Phương tiện tự hành dưới nước Mayevka-E điều khiển bằng TV.
Thông số kỹ thuật cơ bản
Choán nước đủ tải: 139 tấn
Dài: 31,5m
Rộng: 6,5m
Mớn nước, giữa tàu: 1,56m
Tốc độ tối đa: 11 hải lý/h
Tầm hoạt động, ở tốc độ tiết kiệm: 650 hải lý
Vận hành trong điều kiện biển động tới cấp 3
Dự trữ hành trình: 5 ngày
Thủy thủ đoàn: 14 người
Thân tàu được làm từ sợi thủy tinh
Giá bán ước tính: US$ 4 million
TÀU NGẦM CỠ NHỎ - DỰ ÁN ĐANG PHÁT TRIỂN
PROJECT P-130/P-170/865 Piranya/Piranya-T/Piranya-2/ P-550 P-650B P-650E P-750 P-750B P-750E
Nhiệm vụ
Tàu ngầm cỡ nhỏ có khả năng thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ các tuyến đường biển, biên giới trên biển, các tuyến thông tin liên lạc cũng như làm các nhiệm vụ tuần tra một cách tàng hình ở các vùng nước nông. Chúng có khả năng:
• Tiêu diệt các loại tàu nổi, tàu ngầm và phương tiện thủy khác nhau
• Đổ bộ các phân đội tác chiến đặc biệt và làm nhiệm vụ hỗ trợ cho hoạt động của các phân đội này, đồng thời đón họ sau khi nhiệm vụ kết thúc.
• Cung cấp thông số mục tiêu cho các lực lượng bạn.
• Làm nhiệm vụ dải mìn và trinh sát điện tử.
• Phá hủy các đài/trạm của địch lắp đặt trên biển hoặc ven biển
• Sơ tán các vũ khí, trang bị và lực lượng quân nhà từ các vùng nguy hiểm;
• Kiểm soát bờ biển và vùng đặc quyền kinh tế, đối phó với các hoạt động khủng bố, cướp biển, buôn lậu, buôn bán thuốc phiện…
Từ trái qua Piranya-T/Piranya-2, P-550
Tàu ngầm cỡ nhỏ có khả năng thực hiện các nhiệm vụ trên vùng nước nông và vùng nước hạn chế một cách độc lập hoặc trong biên đội hải quân hỗn hợp gồm tàu ngầm, tàu nổi và không quân hải quân phối hợp với các đài trạm trinh sát biển.
Đặc điểm
Các tàu ngầm hiện đại cỡ nhỏ có tốc độ cao và khả năng vận hành tốt, giảm lượng choán nước, có tính năng tàng hình, tầm hoạt động lớn nhờ động cơ không lệ thuộc vào không khí/khí trời (AIPS) thế hệ mới dùng bộ tách điện li Ôxi-Hiđrô hoặc máy phát diesel vòng kín. Chúng cũng được trang bị các hệ thống vũ khí phòng thủ và tiến công mặt đất, các thiết bị cảm biến và radar mới nhất, hệ thống chỉ huy tác chiến tự động, các hệ thống tích hợp giúp giảm kíp thủy thủ. Thân tàu được ứng dụng hàng loạt các giải pháp thiết kế và công nghệ mới, làm từ vật liệu chống ăn mòn như hợp kim titanium, sợi thủy tinh gia cường, giảm độ ồn, từ tính cũng như tín hiệu điện từ, giúp tăng khả năng sống sót và gây khó khăn trong quá trình phát hiện và theo dõi của tàu địch. Nhờ tất cả các yếu tố trên, giúp rút ngắn thời gian đóng và giảm chi phí vận hành.
Thông số kỹ thuật cơ bản
(P-130/P-170/865 Piranya/Piranya-T/Piranya-2)
Choán nước thông thường: 130/170/218/250/400 m3
Kích thước cơ bản:
- Dài: 31,0/30,0/28,3/33,4/31,0 m
- Rộng: 3,0/4,0/4,8/5,1/5,8 m
- Mớn nước: 5,2/5,1/5,1/5,1/5,4 m
Động cơ chính: DG/SB DG/SB DG/SB DG/SB DG/ECG
Độ lặn sâu tối đa: 200/200/200/200/200 m
Tốc độ tối đa khi lặn: 12/12/6,65/12/12 hải lý/h
Tầm hoạt động tối đa: 2.000/2.000/250/2.000/1.200 hải lý
Dự trữ hành trình: 20/20/10/20/20 ngày
Thủy thủ đoàn: 4/4/9/4/4 người
Lính đặc công nước/người nhái: 6/6/6/6/6 người
Trang bị:
- Tên lửa hành trình trong bệ phóng cơ bản: Tùy chọn/Tùy chọn/Không có/ Không có/ Không có
- Ngư lôi 533mm (tên lửa) lắp sẵn trong ống phóng: Tùy chọn/2/Không có/2/Không có
- Ngư lôi 400mm: 6/4/2/5/2-8
- Mìn: Tùy chọn/Tùy chọn/Không có/4/6
- Tên lửa phóng không vác vai Igla: Không có/ Không có/ Không có/ Không có/ Không có
Thiết bị đi ngầm Sirena-UM cho người nhái: 2/2/2/Không có/2
Giá bán ước tính: US$ 25/30/15/35/40
Chú thích:
DG – Máy phát diesel
CCDG – Máy phát diesel vòng kín
ECG – Máy phát không lệ thuộc vào không khí/khí trời (AIPS) thế hệ mới dùng bộ tách điện li Ôxi-Hiđrô
SB – Ắc quy
Từ trái qua P-650B, P-650E, P-750
Thông số kỹ thuật cơ bản
(P-550/P-650B/P-650E/P-750/P-750B/P-750E)
Choán nước thông thường: 650/760/760/860/920/920 m3
Kích thước cơ bản:
- Dài: 51,0/57,0/57,0/62,0/68,0/69,5 m
- Rộng: 6,4/6,4/6,4/6,4/6,4/6,4 m
- Mớn nước: 6,3/6,3/6,3/7,3/7,3/7,3 m
Động cơ chính: DG/SB DG/DG/DG/SB DG/DG/CCDG/SB ECG/SB CCDG/SB ECG/SB
Độ lặn sâu tối đa: 300/300/300/300/300 m
Tốc độ tối đa khi lặn: 16/16/16/17/17/17 hải lý/h
Tầm hoạt động tối đa: 2.500/2.500/2.500/4.500/4.500/4.500 hải lý
Dự trữ hành trình: 20/20/20/30/30/30 ngày
Thủy thủ đoàn: 9/9/9/9/9 người
Lính đặc công nước/người nhái: 6/6/6/6/6 người
Trang bị:
- Tên lửa hành trình trong bệ phóng cơ bản: Không có/Không có/Không có/ 4/4/4
- Ngư lôi 533mm (tên lửa) lắp sẵn trong ống phóng: 4/4/4/4/4/4
- Ngư lôi 400mm: 8/8/8/8/8/8
- Mìn: 12/12/12/12-24/12-24/12-24
- Tên lửa phóng không vác vai Igla: 4/4/4/4/4/4
Thiết bị đi ngầm Sirena-UM cho người nhái: Không có/ Không có/ Không có/ Không có/ Không có/ Không có
Giá bán ước tính: US$ 40/45/45/50/60/60
Từ trái qua P-750B, P-750E
Chú thích:
DG – Máy phát diesel
CCDG – Máy phát diesel vòng kín
ECG – Máy phát không lệ thuộc vào không khí/khí trời (AIPS) thế hệ mới dùng bộ tách điện li Ôxi-Hiđrô
SB – Ắc quy
TÀU TUẦN TIỄU/HỘ TỐNG TÀNG HÌNH CỠ NHỎ TIGER
PROJECT 20382
Nhiệm vụ
Tàu hộ tống/tuần tiễu tàng hình cỡ nhỏ Project 20382 được thiết kế để tiêu diệt các tàu ngầm, tàu nổi và vũ khí hàng không của địch một cách độc lập hoặc phối hợp cùng các nhóm tàu tác chiến khác, cũng như tuần tra bảo vệ lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế. Các chuyên gia ước tính, giá mỗi chiếc vào khoảng 125 đến 150 triệu USD, tuy nhiên, thực tế (so sánh với tàu Gepard 3.9) giá của Project 20382 có thể sẽ đắt hơn mức 150 triệu USD, tùy theo cấu hình vũ khí và trang bị mà khách hàng lựa chọn. Hiện nay các nước Đông Nam Á (trong đó có Indonesia, Singapore, Malaysia…), Algeria, UAE, Venezuela bày tỏ sự quan tâm đến loại tàu này.
Đặc điểm
• Thân và mặt boong được làm từ thép đặc chủng với sự ứng dụng rộng rãi các công nghệ tàng hình, công nghệ thiết kế và đóng tàu tiên tiến.
• Hệ thống hỏa lực mạnh được lắp đặt một cách hoàn hảo trên một chiếc tàu có lượng choán nước khá nhỏ.
• Có nhiều lựa chọn về cấu hình vũ khí, trang bị lắp đặt trên tàu, tùy theo yêu cầu của khách hàng.
Vũ khí và trang bị
• Hệ thống tên lửa đối hạm Yakhont (2x4 ống phóng thẳng đứng cùng 8 tên lửa sẵn sàng phóng) hoặc hệ thống tên lửa đối hạm Uran-E (4x4 ống phóng, với hệ thống điều khiển 3R60UM cùng 18 tên lửa sẵn sàng phóng).
• Pháo chính nòng đơn cỡ 100mm A-190E cùng radar kiểm soát hỏa lực Puma-E 5P-10E (cơ số đạn 80 viên); hoặc pháo chính nòng đơn cỡ 76.2 mm AK-176M với radar kiểm soát hỏa lực MR-123-02T (cơ số đạn 152 viên)
• Hệ thống pháo/tên lửa phòng không Kashtan cùng một modul kiểm soát và chỉ huy cùng một module tác chiến (8 tên lửa và 1.500 viên đạn)
• 32 tên lửa phòng không vác vai Igla MANPADS
• 2 súng máy 14.5mm (cơ số đạn 2.000 viên)
• 2 ống phóng kép ngư lôi 533mm (với 4 quả ngư lôi)
• Hệ thống phóng bom chìm chống ngầm gồm bệ phóng DP-64 (240 quả) và bộ cảm biến Pallada
• Tàu có hăng-ga và bãi đậu cho 1 trực thăng chống ngầm cỡ như Ka-27 ASW
Tàu được trang bị nhiều thiết bị điện tử cũng như các bộ cảm biến giúp tàu vận hành và tác chiến tốt hơn, đáp ứng được nhiều nhiệm vụ khác nhau.
Thông số kỹ thuật cơ bản
Choán nước đủ tải: 1.700 tấn
Kích thước cơ bản (dài x rộng x mớn nước): 94,0 x 13,0 x 3,5 m
Động cơ diesel và gas kết hợp (CODAG), với 2 máy phát gas turbine có công suất 2x10.000KW (ở nhiệt độ môi trường bên ngoài +15°C) và 2 máy phát diesel 2x3.750KW (ở nhiệt độ môi trường bên ngoài +20°C).
Số chân vịt: 2
Tốc độ:
- Tối đa: 27 hải lý/h
- Tiết kiệm: 14 hải lý/h
Tầm hoạt động ở tốc độ tiết kiệm:
- Với nhiên liệu mang theo tối đa: 4.000 hải lý
Dự trữ hành trình: 15 ngày
Thủy thủ đoàn: 85 người
Giá bán ước tính: US$ 150-160 million.
---------------
Nguồn :http://ttvnol.com/forum/quansu/1156520
TÀU HỘ TỐNG KORVET – DỰ ÁN ĐANG PHÁT TRIỂN
Lượng choán nước 2.000 tấn
Nhiệm vụ
Tàu hộ tống lớp Korvet-class 2,000 tấn được thiết kế để tiêu diệt tàu nổi và tàu ngầm của địch trên dại dương và trên các vùng biển có nguy cơ xung đột và đối phó với các phương tiện bay của địch một cách độc lập và như là một tàu hộ tống phối thuộc cho một nhóm tàu đặc nhiệm, làm nhiệm vụ hộ tống, bảo vệ vè hỗ trợ hỏa lực cho các đơn vị đổ bộ cũng như làm nhiệm vụ tuần tra lãnh hải, ngăn chặn các hoạt động khủng bố, tội phạm trong vùng đặc quyền kinh tế.
Vũ khí và trang bị
Tên lửa
• Hệ thống tên lửa đối hạm Kalibr-NKE (Club-N) tích hợp bao gồm cả bệ phóng, hệ thống kiểm soát hỏa lực tên lửa/ngư lôi, với 8 tên lửa đối hạm hoặc tên lửa chống ngầm đặt trong container sẵn sàng phóng.
Vũ khí phòng không
• Hệ thống phòng không Shtil ADM (với 24 quả tên lửa)
• 12 tên lửa phòng không vác vai Igla-1E MANPADS
Pháo
• Pháo chính nòng đơn cỡ 100mm A-190E (cơ số đạn 80 viên)
• 2 pháo 30mm Palash (cơ số đạn 6,000 viên)
Ngư lôi
• 2 bệ phóng kép cỡ 533mm (với 4 ngư lôi SET-65KE/53-65KE)
Bom chìm
• 2 bệ thống phóng bom chìm chống ngầm gồm bệ phóng DP-64
Máy bay trực thăng: 1 Ka-28 chống ngầm hoặc 1 Ka-31 cảnh báo sớm trên không
Thiết bị điện tử
• Hệ thống radar Fregat-MAE
• Hệ thống radar phát hiện và mô tả mục tiêu Garpun-Bal-E
• Radar hàng hải MR-212/201-1
• Hệ thống Irbis-K ESM
• Hệ thống chống đâm va đa kênh Podzagolovok-24E
• Hệ thống cảm biến MGK-335EM-03
• Hệ thống quản lý/điều khiển thông tin tác chiến
Thiết bị liên lạc
• Hệ thống liên lạc tự động Buran-E
• Hệ thống liên lạc hàng hải toàn cầu phục vụ nhiệm vụ tìm kiếm/cứu nạn
• Hệ thống liên lạc P-405 intercom
Thiết bị dẫn đường:
• Hệ thống dẫn đường Ladoga
• Hệ thống chỉ báo điện từ GKU-5
• Máy đo sâu điện từ LI2-1ME
• La bàn điện từ KM 115
• Máy dò âm dẫn đường NEL-20K
• Bản đồ điện tử ECS 1000
Hệ thống tác chiến điện tử
• Hệ thống tác chiến điện tử đa chức năng TK-25
• Hệ thống mồi bẫy tầm gần PK-10 (4 bệ phóng, cơ số 60 quả)
Máy chính
Động cơ diesel và gas kết hợp (CODAG), với 1 máy chính gas turbine M90 (công suất tối đa 20.400hp) và 2 máy phát diesel M504 (2x4.700hp). Điện năng được cung cấp bởi 4 máy phát diesel 12V183TE52 (4x450KW).
Thông số kỹ thuật cơ bản
Choán nước đủ tải: 1.760 tấn
Kích thước cơ bản (dài x rộng x mớn nước): 89,8 x 12,3 x 3,0 m
Động cơ CODAG, với tổng công suất 29.800hp
Số chân vịt: 2
Tốc độ:
- Tối đa: 27 hải lý/h
- Tiết kiệm: 14 hải lý/h
Tầm hoạt động ở tốc độ tiết kiệm:
- Với nhiên liệu mang theo tối đa: 3.500 hải lý
Dự trữ hành trình: 15 ngày
Thủy thủ đoàn: 100 người
Giá bán ước tính: US$ 180 million
--------------
Nguồn:http://ttvnol.com/forum/quansu/1156520
TÀU HỘ TỐNG KORVET XXI-1, 2, 3, 4 – DỰ ÁN ĐANG PHÁT TRIỂN
Lượng choán nước 2.000 tấn
KORVET XXI-1
KORVET XXI-2
Nhiệm vụ
Tàu hộ tống lớp Korvet XXI-1, 2, 3, 4 được thiết kế để tiêu diệt tàu nổi và tàu ngầm của địch trên dại dương và trên các vùng biển có nguy cơ xung đột một cách độc lập hoặc như là một phần của lực lượng tác chiến hải quân.
Đặc điểm
Các tàu hộ tống đa năng được trang bị hỏa lực mạnh, khả năng phòng vệ, tàng hình cao, giúp tăng khả năng sống sót. Tàu vận hành tốt nhờ động cơ diesel và gas kết hợp CODAG (Korvet XXI-1 và Korvet XXI-2), hay động cơ diesel (Korvet XXI-3 và Korvet XXI-4). Các tàu này cũng có thêm 2 động cơ dự phòng VDRK-185 (2x250hp), giúp tàu có thể vận hành ở tốc độ 8-9 hải lý/h.
Vũ khí và trang bị
Hệ thống tên lửa tiến công
• Hệ thống tên lửa đối hạm Kalibr-NKE (Club-N)/Yakhont/Uran-E
Hệ thống tên lửa phòng không
• Hệ thống tên lửa phòng không Rif-M/Klinok
• Hệ thống tên lửa/pháo phòng không Kashtan
Vũ khí chống ngầm
• Hệ thống tên lửa chống ngầm 91RE hoặc Kalibr-NKE
• Ngư lôi UMGT-1ME
Hệ thống pháo
• Pháo chính 100mm A-190-5P-10 Universal-Puma-Palma
• Pháo bắn nhanh 6 nòng 30mm AK-630M
Thiết bị điện tử
• Radar Fregat-MAE
• Radar Fregat-M2 EM
• Radar hàng hải MR-212/201-1
Hệ thống Sonar
• Hệ thống sonar Zarya-ME
• Trạm sonar Vinyetka
Hệ thống quản lý/điều khiển thông tin tác chiến Sigma-E
KORVET XXI-3
KORVET XXI-4
Thông số kỹ thuật cơ bản
(Korvet-XXI-1/Korvet-XXI-2/Korvet-XXI-3/Korvet-XXI-4)
Choán nước bình thường: 1.930/1.980/1.500/1.000 tấn
Kích thước cơ bản (dài x rộng x mớn nước): 115,0 x 15,0 x 5,6/115,0 x 15,0 x 5,7/ 112,0 x 13,6 x 7,3/ 98,0 x 11,8 x 5,7
Tốc độ:
- Tối đa: 30/30/29/31,5 hải lý/h
- Tiết kiệm: 14/14/14/14 hải lý/h
Tầm hoạt động ở tốc độ tiết kiệm: 4.000/ 4.000/ 4.000/ 4.000
Cấu hình máy chính CODAG/CODAG/diesel/diesel
Tổng công suất máy chính: 31.600/ 31.600/ 10.000/ 10.000 hp
Dự trữ hành trình: 15/ 15/ 15/ 15 ngày
Vũ khí:
Tên lửa tiến công,
- Số ống phóng: 24/ 24/ 8/ 8
Hệ thống tên lửa phòng không tầm xa,
- Số ống phóng: 32/ 16/ Không có/ Không có
Hệ thống tên lửa phòng không tầm gần,
- Số ống phóng: 32/ 32/ 8/ 8
Hệ thống ngư lôi 324m,
- Số ống phóng: 8/ 8/ 8/ 8
Pháo 100mm: 1x1/ 1x1/ 1x1/ 1x1
Pháo 6 nóng 30mm: 2x6/ 2x6/ 2x6/ 2x6
Trực thăng: 1/ 1/ 1/ Không có
Thủy thủ đoàn: 90/ 90/ 90/ 70 người
Giá bán ước tính:
Korvet-XXI-1: US$ 225-250 million (tùy cấu hình vũ khí)
Korvet-XXI-2: US$ 200-225 million (tùy cấu hình vũ khí)
Korvet-XXI-3: US$ 150-160 million (tùy cấu hình vũ khí)
Korvet-XXI-4: US$ 110-120 million (tùy cấu hình vũ khí)
-------------
Nguồn:http://ttvnol.com/forum/quansu/1156520