MỤC LỤC
CHÆ¯Æ NG 1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. NGÔN NGỮ SQL
1.1.1. Lịch sỠphát triển của ngôn ngữ SQL
1.1.2. Chuẩn SQL
1.2. CÃC KHÃI NIỆM CÆ BẢN TRONG CÆ SỞ Dá»® LIỆU
1.2.1. Các thà nh phần logic trong database
1.2.2. Các đối tượng trong database
1.2.3. Các nhóm lệnh SQL cơ bản
1.3. CÆ SỞ Dá»® LIỆU THá»°C HÀNH
1.3.1. Mô hình dữ liệu
1.3.2. Cấu trúc bảng dữ liệu
CHÆ¯Æ NG 2. LỆNH TRUY VẤN CÆ BẢN
2.1. CÂU LỆNH TRUY VẤN
2.1.1. Quy tắc viết lệnh
2.1.2. Câu lệnh truy vấn cơ bản
2.1.3. Các thà nh phần khác của mệnh đỠSELECT
2.1.4. Phân biệt giá trị dữ liệu trả vá»
2.1.5. Giá trị NULL
2.2. SQL*PLUS, CÔNG CỤ TÆ¯Æ NG TÃC LỆNH SQL VỚI DATABASE
2.2.1. Câu lệnh tương tác của SQL*Plus
2.2.2. Phân nhóm câu lệnh trong SQL*Plus
2.2.3. Chi tiết các lệnh SQL*Plus cơ bản
2.3. BÀI TẬP
CHÆ¯Æ NG 3. TRUY VẤN Dá»® LIỆU CÓ ÄIỀU KIỆN
3.1. CÃC GIỚI HẠN TRONG TRUY VẤN Dá»® LIỆU
3.1.1. Mệnh đỠWHERE
3.1.2. Các toán tỠsỠdụng trong mệnh đỠWHERE
3.1.3. Và dụ sá» dụng các toán tá» Ä‘iá»u kiện
3.2. SẮP XẾP DỮ LIỆU TRẢ VỀ
3.2.1. Mệnh đỠORDER BY
3.2.2. Sắp xếp nhiá»u cá»™t dữ liệu trả vá»
3.3. BÀI TẬP
CHÆ¯Æ NG 4. CÃC HÀM SQL
4.1. TỔNG QUAN VỀ HÀM SQL
4.1.1. Cấu trúc hà m SQL
4.1.2. Phân loại hà m SQL
4.2. HÀM SQL THAO TÃC TRÊN TỪNG DÃ’NG Dá»® LIỆU
4.2.1. Các hà m thao tác trên kiểu dữ liệu số
4.2.2. Các hà m thao tác trên kiểu dữ liệu ký tự
4.2.3. Các hà m thao tác trên kiểu dữ liệu thá»i gian
4.2.4. Các hà m chuyển đổi kiểu
4.3. HÀM THAO TÃC TRÊN TẬP HỢP
4.3.1. Các hà m tác động trên nhóm
4.3.2. Mệnh đỠGROUP BY
4.4. MỘT SỠHÀM MỚI BỔ SUNG TRONG Oracle9i
4.4.1. HÃ m NULLIF
4.4.2. HÃ m COALSCE
4.4.3. Câu lệnh case
4.5. BÀI TẬP
4.5.1. Hà m trên từng dòng dữ liệu
4.5.2. Hà m trên nhóm dữ liệu
CHÆ¯Æ NG 5. LỆNH TRUY VẤN Dá»® LIỆU MỞ RỘNG
5.1. KẾT HỢP DỮ LIỆU TỪ NHIỀU BẢNG
5.1.1. Mối liên kết tương đương
5.1.2. Mối liên kết không tương đương
5.1.3. Mối liên kết cộng
5.1.4. Liên kết của bảng vá»›i chÃnh nó (tá»± thân)
5.1.5. Cách biểu diễn kết nối mới trong Oracle 9i
5.1.6. Các toán tá» táºp hợp
5.2. LỆNH TRUY VẤN LỒNG
5.2.1. Câu lệnh SELECT lồng nhau
5.2.2. Toán tỠSOME/ANY/ALL/NOT IN/EXITS
5.3. CẤU TRÚC HÌNH CÂY
5.3.1. Cấu trúc hình cây trong 1 table
5.3.2. Kỹ thuáºt thá»±c hiện
5.3.3. Mệnh đỠWHERE trong cấu trúc hình cây
5.4. BÀI TẬP
CHÆ¯Æ NG 6. BIẾN RUNTIME
6.1. DỮ LIỆU THAY THẾ TRONG CÂU LỆNH
6.2. LỆNH DEFINE
6.3. LỆNH ACCEPT
6.4. BÀI TẬP
CHÆ¯Æ NG 7. TABLE VÀ CÃC LỆNH SQL VỀ TABLE
7.1. LỆNH TẠO TABLE
7.1.1. Cú pháp tạo bảng
7.1.2. TÃnh toán kÃch thÆ°á»›c table (tham khảo)
7.2. MỘT SỠQUY TẮC KHI TẠO TABLE
7.2.1. Quy tắc đặt tên Object
7.2.2. Quy tắc khi tham chiếu đến Object
7.3. Các Kiểu dữ liệu cơ bản
7.3.1. Kiểu CHAR
7.3.2. Kiểu VARCHAR2
7.3.3. Kiểu VARCHAR
7.3.4. Kiểu NUMBER
7.3.5. Kiểu FLOAT
7.3.6. Kiểu LONG
7.3.7. Kiểu DATE
7.3.8. Kiểu RAW và kiểu LONG RAW
7.3.9. Kiểu ROWID
7.3.10. Kiểu MLSLABEL
7.3.11. Chuyển đổi kiểu
7.4. RÀNG BUỘC DỮ LIỆU TRONG TABLE
7.4.1. NULL/NOT NULL
7.4.2. UNIQUE
7.4.3. PRIMARY KEY
7.4.4. FOREIGN KEY ( Referential )
7.4.5. CHECK
7.5. LỆNH DDL CAN THIỆP TỚI TABLE
7.5.1. Chỉnh sá»a cấu trúc table
7.5.2. Các lệnh DDL khác
7.5.3. Chú dẫn cho table
7.5.4. Thay đổi tên object
7.5.5. Xóa dữ liệu của table
7.6. THÔNG TIN VỀ TABLE TRONG TỪ ÄIỂN Dá»® LIỆU
7.7. BÀI TẬP
CHÆ¯Æ NG 8. CÃC LỆNH THAO TÃC Dá»® LIỆU
8.1. THAO TÃC Dá»® LIỆU TRONG TABLE
8.1.1. Thêm mới dòng dữ liệu
8.1.2. Cáºp nháºt dòng dữ liệu
8.1.3. Lệnh Merge
8.1.4. Xóa dòng dữ liệu
8.1.5. Lỗi rà ng buộc dữ liệu
8.2. LỆNH ÄIỀU KHIỂN GIAO DỊCH
8.3. BÀI TẬP
CHÆ¯Æ NG 9. SEQUENCE VÀ INDEX
9.1. SEQUENCE
9.1.1. Tạo Sequence
9.1.2. Thay đổi và huỷ sequence
9.2. INDEX
9.2.1. Tạo index
9.2.2. SỠdụng index
9.3. BÀI TẬP
CHÆ¯Æ NG 10. VIEWS
10.1. VIEWS
10.1.1. Tạo view
10.1.2. Xóa các view
10.2. BÀI TẬP
CHÆ¯Æ NG 11. QUYỀN VÀ BẢO MẬT
11.1. QUYỀN - PRIVILEGE
11.2. ROLE
11.3. SYNONYM
CHÆ¯Æ NG 12. GIỚI THIỆU NGÔN NGá»® PL/SQL
12.1. TỔNG QUAN VỀ PL/SQL
12.1.1. Cú pháp lệnh PL/SQL
12.1.2. Khối lệnh PL/SQL
12.2. LỆNH LẬP TRÃŒNH PL/SQL ÄÆ N GIẢN
12.2.1. Lệnh IF
12.2.2. Lệnh lặp LOOP không định trước
12.2.3. Lệnh lặp LOOP có định trước
12.2.4. Lệnh lặp WHILE
12.2.5. Lệnh GOTO, nhảy vô Ä‘iá»u kiện
12.3. GIỚI THIỆU CURSOR
12.4. CÃC KIỂU Dá»® LIỆU THÔNG DỤNG
12.4.1. Kiểu dữ liệu Table
12.4.2. Kiểu dữ liệu Record
12.4.3. Sao kiểu dữ liệu một dòng
12.4.4. Sao kiểu dữ liệu của một cột
12.4.5. Lệnh SELECT INTO
12.5. BÀI TẬP
CHÆ¯Æ NG 13. GIỚI THIỆU PROCEDURE BUILDER
13.1. CÃC THÀNH PHẦN TRONG PROCEDURE BUILDER
13.1.1. Object Navigator
13.1.2. Program Unit Editor
13.1.3. Store Program Unit Editor
13.1.4. Database Trigger Edditor
13.2. CÃC HÀM, THỦ TỤC
13.2.1. Tạo hà m, thủ tục trên Client
13.2.2. Tạo hà m, thủ tục trên Server
13.2.3. Dò lỗi đối với các hà m, thủ tục
CHÆ¯Æ NG 14. GIỚI THIỆU CÃC THỦ TỤC, HÀM VÀ PACKAGE
14.1. THỦ TỤC
14.1.1. Tạo thủ tục
14.1.2. Huỷ bỠthủ tục
14.1.3. Các bước lưu giữ một thủ tục
14.2. HÀM
14.2.1. Tạo hà m
14.2.2. Thực hiện một hà m
14.2.3. Lợi Ãch của việc sá» dụng hà m
14.2.4. Một số hạn chế khi sỠdụng hà m trong câu lệnh SQL
14.2.5. Huỷ bỠhà m
14.2.6. Hà m và thủ tục
14.3. PACKAGE
14.3.1. Cấu trúc của package
14.3.2. Tạo package
14.3.3. Huá»· package
14.3.4. Lợi Ãch của việc sá» dụng package
14.3.5. Một số package chuẩn của Oracle
CHÆ¯Æ NG 15. DATABASE TRIGGER
15.1. TẠO TRIGGER
15.1.1. Phân loại trigger
15.1.2. Lệnh tạo trigger
15.1.3. SỠdụng Procedure builder để tạo trigger
15.2. QUẢN Là TRIGGER
15.2.1. Phân biệt database trigger
15.2.2. Thay đổi trạng thái của database trigger
15.2.3. Huá»· bá» trigger
15.2.4. Lưu ý khi sỠdụng trigger
PHỤ LỤC
A - TÀI LIỆU THAM KHẢO
B - DANH MỤC CÃC HÃŒNH VẼ
Nhà xuất bản vnoug.org
Code:
http://www.box.net/shared/rf3br0pidp
Các chủ đỠkhác cùng chuyên mục nà y: