Ghi chú đến thành viên
Go Back   4vn.eu > Kiến thức > Thế Giới Muôn Mầu > Sách - Tài liệu
Gởi Ðề Tài Mới Trả lời
 
Ðiều Chỉnh
  #1  
Old 18-03-2017, 09:56 PM
elight123 elight123 is offline
Nhập Môn Tu Luyện
 
Tham gia: Mar 2017
Bài gởi: 61
Thời gian online: 3 giờ 9 phút 23 giây
Xu: 0
Thanks: 0
Thanked 0 Times in 0 Posts
Học thành ngữ miêu tả sự may rũi trong Anh văn

Có rất nhiều tình huống may rủi xảy ra trong cuộc sống hằng ngày. Trong tiếng Anh cũng có rất nhiều thành ngữ liên quan đến vấn đề này. Chúng ta cùng học nhé!
1. A lucky break: ăn may
Ví dụ:
She’s never had a lucky break. All her success came from her attempt.
Cô ấy chưa từng ăn may bao giờ. Tất cả thành công của cô ấy đến từ sự nỗ lực của cô ấy.
thẻ học tiếng anh online
2. As luck would have it: thật may mắn diệu kỳ
Ví dụ:
We ran out of petrol on the way home, but as luck would have it, we were very near a garage.
Chúng tôi hết xăng trên đường về nhà, nhưng mà thật may mắn thay, chúng tôi lại ở rất gần một cái gara.
3. Be down on your luck: gặp vận rủi
Ví dụ:
He’s been down on his luck recently.
Gần đây anh ấy thật không may mắn.
4. Beginner’s luck: bi kịch ăn may của người mới bắt đầu làm việc gì đó ( đặc biệt dùng trong trường hợp đánh bạc, cá độ, giở trò chơi…)
Ví dụ:
I could never have accomplished this if I had practiced a lot. My win was just beginner’s luck.
Tôi không bao giờ có giải pháp hoàn thành việc này nếu tôi tập luyện thật nhiều. Sự thành công này chỉ là ăn may thôi.

5. Keep your fingers crossed: chúc may mắn nhé
Ví dụ:
Let’s keep our fingers crossed. We will try our best.
Hi vọng chúng ta may mắn. Chúng ta sẽ cố gắng hết sức.
những trang web học tiếng anh hay
6. On a lucky run: đang gặp vận may
Ví dụ:
He is on a lucky run. He has just won a lottery this morning. Yesterday, he won a car.
Anh ta đang gặp vận may; anh ta vừa trúng số. Ngày hôm qua thì thắng giải một chiếc xe ô tô.
7. Too bad/bad luck/ hard luck: thật không may là, đáng tiếc là
Ví dụ:
It’s bad luck. I lost all money.

Thật tệ quá, tôi mất hết tiền rồi.
8. You can’t win them all/ win some, lose some: Được cái này mất cái kia
Ví dụ:
Mary: I was sorry to hear that you didn’t win your court case. – Jane: Well, you win some, you lose some.
Mary: Tớ rất tiếc khi nghe rằng cậu không thắng trong phiên tòa. – Jane: Ồ, cũng được cái này mất cái kia.

học tiếng anh trực tuyến
9. You’re out of luck: hết vận may, không may mắn
Ví dụ:
If you want to buy chocolate, you’re out of luck. They sold out!
Nếu bạn muốn mua sô cô la thì không may rồi. Họ đã cần bán hết rồi.



Các chủ đề khác cùng chuyên mục này:

Tài sản của elight123

Trả Lời Với Trích Dẫn
Trả lời



©2008 - 2014. Bản quyền thuộc về hệ thống vui chơi giải trí 4vn.eu™
Diễn đàn phát triển dựa trên sự đóng góp của tất cả các thành viên
Tất cả các bài viết tại 4vn.eu thuộc quyền sở hữu của người đăng bài
Vui lòng ghi rõ nguồn gốc khi các bạn sử dụng thông tin tại 4vn.eu™